omnibus
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: omnibus
Phát âm : /'ɔmnibəs/
+ danh từ, số nhiều omnibuses
- xe ô tô hai tầng
- xe buýt
- (như) omnibus book
+ tính từ
- bao trùm, nhiều mục đích
- nhiều nội dung, gồm nhiều vấn đề, gồm nhiều mục
- omnibus bill
bản dự luật gồm nhiều mục
- omnibus bill
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "omnibus"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "omnibus":
omnibus omnibuses omnific - Những từ có chứa "omnibus":
omnibus omnibus book omnibus-train omnibuses
Lượt xem: 770