out-of-the-way
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: out-of-the-way
Phát âm : /'autəvðə'wei/
+ tính từ
- xa xôi, hẻo lánh
- an out-of-the-way p[lace
vùng hẻo lánh
- an out-of-the-way p[lace
- lạ, khác thường
- không chỉnh, không phải lối, không đúng lề lối; làm mếch lòng
- out-of-the-way remarks
những lời nhận xét làm mếch lòng
- out-of-the-way remarks
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
off the beaten track(p) out-of-the-way(a)
Lượt xem: 102