overbidden
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: overbidden
Phát âm : /'ouvə'bid/
+ ngoại động từ overbid, overbade, overbid, overbidden
- trả giá cao hơn, bỏ thầu cao hơn
- xướng bài cao hơn (bài brit) ((cũng) overcall)
+ nội động từ
- trả giá quá cao, bỏ thầu quá cao
- xướng bài cao hơn đối phương, xướng bài cao hơn giá trị thực sự của bài mình có (bài bris)
Lượt xem: 268