overdone
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: overdone
Phát âm : /'ouvə'du:/
+ ngoại động từ overdid, overdone
- làm quá trớn, làm quá
- làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng
- he overdid his apology
anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng
- he overdid his apology
- làm mệt phờ
- nấu quá nhừ
+ nội động từ
- làm quá
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
exaggerated overstated
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "overdone"
Lượt xem: 605