partisanship
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: partisanship
Phát âm : /,pɑ:ti'zænʃip/
+ danh từ
- lòng trung thành với đảng phái; óc đảng phái
Từ liên quan
- Từ trái nghĩa:
impartiality nonpartisanship
Lượt xem: 464