pastoral
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pastoral
Phát âm : /'pɑ:stə/
+ tính từ
- (thuộc) người chăn súc vật, (thuộc) mục đồng
- có tính chất đồng quê
- pastoral scenery
phong cảnh đồng quê
- pastoral poems
những bài thơ về đồng quê
- pastoral scenery
- (thuộc) đồng cỏ
- pastoral land
đất đồng cỏ
- pastoral land
- (thuộc) mục sư
+ danh từ
- bức hoạ đồng quê; bài thơ đồng quê; kịch đồng quê...
- thư của mục sư gửi cho con chiên
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pastoral"
Lượt xem: 658