--

pinnacle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pinnacle

Phát âm : /'pinəkl/

+ danh từ

  • tháp nhọn (để trang trí mái nhà...)
  • đỉnh núi cao nhọn
  • (nghĩa bóng) cực điểm; đỉnh cao nhất
    • on the highest pinnacle of fame
      trên đỉnh cao nhất của danh vọng; lúc tiếng tăm lẫy lừng nhất

+ ngoại động từ

  • đặt lên tháp nhọn, để trên cao chót vót
  • xây tháp nhọn cho
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pinnacle"
Lượt xem: 479