pioneer
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pioneer
Phát âm : /,paiə'niə/
+ danh từ
- (quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ((thường) là công binh)
- người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên
- young pioneer
thiếu niên tiền phong
- young pioneer
+ ngoại động từ
- mở (đường...)
- đi đầu mở đường cho (một công việc gì...)
+ nội động từ
- là người mở đường, là người đi tiên phong
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
innovator trailblazer groundbreaker initiate open up
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pioneer"
Lượt xem: 1369