polarity
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: polarity
Phát âm : /pou'læriti/
+ danh từ
- (vật lý) tính có cực; chiều phân cực
- tính hoàn toàn đối nhau, tính hoàn toàn trái ngược nhau
- (nghĩa bóng) sự bị thu hút, sự bị ảnh hưởng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
sign mutual opposition
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "polarity"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "polarity":
polarity popularity pupilarity
Lượt xem: 1035