poster
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: poster
Phát âm : /'poustə/
+ danh từ
- áp phích; quảng cáo
- người dán áp phích, người dán quảng cáo ((cũng) bill-poster)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
post horse post-horse bill poster bill sticker posting placard notice bill card
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "poster"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "poster":
pastor pastry pasture pester piaster poster posterior posture post-war - Những từ có chứa "poster":
a posteriori bill-poster four-poster imposter poster posterior posteriority posterity preposterous preposterousness - Những từ có chứa "poster" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
biển bích chương báo danh
Lượt xem: 651