quittance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: quittance
Phát âm : /'kwitəns/
+ danh từ
- giấy chứng thu, biên lai
- sự đền bù, sự báo đền; sự báo thù, sự trả thù
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sự giải thoát cho, sự miễn xá cho
- omittance is not quittance
- quên chưa đòi chưa phải là thoát (nợ)
Lượt xem: 378