--

receivership

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: receivership

Phát âm : /ri'si:vəʃip/

+ danh từ

  • (pháp lý) trách nhiệm quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hay của một công ty vỡ nợ)
  • nhiệm kỳ của một người quản lý tài sản
Lượt xem: 813