reminiscence
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: reminiscence
Phát âm : /,remi'nisns/
+ danh từ
- sự nhớ lại, sự hồi tưởng
- nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất)
- there is a reminiscence of his father in the way he walks
dáng đi của anh ta phảng phất đôi nét của cha anh ta
- there is a reminiscence of his father in the way he walks
- (số nhiều) kỷ niệm
- the scene awakens reminiscences of my youth
quang cảnh này làm tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa
- the scene awakens reminiscences of my youth
- (số nhiều) tập ký sự, hồi ký
- (âm nhạc) nét phảng phất
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
recall recollection
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "reminiscence"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "reminiscence":
reminiscence renascence
Lượt xem: 373