revamp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: revamp
Phát âm : /'ri:'væmp/
+ ngoại động từ
- thay lại mũi (giày)
- sửa chữa, chắp vá lại
- to revamp a comedy
sửa chữa lại một vở kịch
- to revamp a comedy
Lượt xem: 495