--

right-and-left

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: right-and-left

Phát âm : /'raitənd'left/

+ tính từ

  • cả bên phải lẫn bên trái; bằng cả hai tay
    • a right-and-left shot
      phát súng bắn liên tiếp từ cả hai nòng
    • a right-and-left screw
      ốc văn được cả bên phải lẫn bên trái

+ danh từ

  • phát súng bắn liên tiếp từ cả hai nòng
  • (thể dục,thể thao) cú đấm trái phải liên tiếp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "right-and-left"
Lượt xem: 109