--

rợp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rợp

+  

  • Be shady, be in the shade
    • Ngồi nghỉ ở chỗ rợp
      To take a rest in the shade
  • Overshadow
    • Cờ treo rợp phố
      The streets were overshadowed by [a sea of] flags
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rợp"
Lượt xem: 456