saffron
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: saffron
Phát âm : /'sæfrən/
+ danh từ
- (thực vật học) cây nghệ tây
- (thực vật học) đầu nhuỵ hoa nghệ tây (dùng để nhuộm và tăng hương vị cho thức ăn, rượu...)
- màu vàng nghệ
+ tính từ
- màu vàng nghệ
+ ngoại động từ
- nhuộm màu vàng nghệ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
orange yellow saffron crocus Crocus sativus
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "saffron"
Lượt xem: 369