salvage
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: salvage
Phát âm : /'sælvidʤ/
+ danh từ
- tiền trả cứu tàu (cho hãng bảo hiểm)
- sự cứu tàu (khỏi đắm, khỏi hoả hoạn...); sự cứu chạy (đồ đạc trong một vụ cháy nhà)
- tài sản cứu được, đồ đạc cứu được
- sự tận dụng giấy lộn (sắt vụn)
- giấy lộn (sắt vụn...) được tận dụng
+ ngoại động từ
- cứu khỏi đắm, cứu khỏi hoả hoạn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "salvage"
Lượt xem: 589