scrutiny
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scrutiny
Phát âm : /'skru:tini/
+ danh từ
- sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ
- sự xem xét kỹ lưỡng, sự nghiên cứu cẩn thận
- sự kiểm tra lại phiếu (khi có sự sát nút hay nghi ngờ gian lận)
- to demand a scrutiny
đòi sự kiểm tra lại phiếu bầu
- to demand a scrutiny
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scrutiny"
Lượt xem: 639