--

serpentine

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: serpentine

Phát âm : /'sə:pəntain/

+ tính từ

  • (thuộc) rắn; hình rắn
  • quanh co, uốn khúc, ngoằn ngoèo
  • thâm độc, nham hiểm
  • uyên thâm
    • serpentine wisdom
      học thức uyên thâm

+ danh từ

  • (khoáng chất) Xecpentin
  • (kỹ thuật) ống ruột gà, ống xoắn

+ nội động từ

  • bò ngoằn ngoèo, đi quanh co, lượn khúc
Từ liên quan
Lượt xem: 1052