skeleton
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: skeleton
Phát âm : /'skelitn/
+ danh từ
- bộ xương
- bộ khung, bộ gọng
- nhân, lõi, khung; nòng cốt
- dàn bài, sườn (bài)
- người gầy da bọc xương
- skeleton at the feast
- điều làm cho cụt hứng, điều làm mất vui
- skeleton in the cupboard; family skeleton
- việc xấu xa phải giấu giếm, việc ô nhục phải che đậy trong gia đình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "skeleton"
- Những từ có chứa "skeleton":
cytoskeleton endoskeleton exoskeleton skeleton skeleton crew skeleton key skeleton regiment skeletonise skeletonize - Những từ có chứa "skeleton" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
xương cốt cốt bộ
Lượt xem: 1277