--

skeleton

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: skeleton

Phát âm : /'skelitn/

+ danh từ

  • bộ xương
  • bộ khung, bộ gọng
  • nhân, lõi, khung; nòng cốt
  • dàn bài, sườn (bài)
  • người gầy da bọc xương
  • skeleton at the feast
    • điều làm cho cụt hứng, điều làm mất vui
  • skeleton in the cupboard; family skeleton
    • việc xấu xa phải giấu giếm, việc ô nhục phải che đậy trong gia đình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "skeleton"
Lượt xem: 1251