--

slant

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: slant

Phát âm : /slɑ:nt/

+ tính từ

  • (thơ ca) xiên, nghiêng

+ danh từ

  • đường xiên, đường nghiêng
    • hải a slant of wind
      gió hiu hiu thổi xuôi
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái liếc
  • (từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp

+ ngoại động từ

  • làm nghiêng; làm cho đi chệch đường
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đưa (tin) theo một quan điểm riêng; bày tỏ thái độ, bày tỏ quan điểm (bằng cách nói ra hoặc viết ra)

+ nội động từ

  • dốc nghiêng đi, xiên; đi chệch đường
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "slant"
Lượt xem: 528