spoliation
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spoliation
Phát âm : /,spouli'eiʃn/
+ danh từ
- sự cướp đoạt, sự cướp phá (tàu của một nước trung lập)
- (nghĩa bóng) sự tống tiền
- (pháp lý) sự huỷ; sự sửa đổi, sự cắt xén (tài liệu, để khỏi bị dùng làm tang chứng)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
spoil spoilation despoilation despoilment despoliation
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spoliation"
- Những từ có chứa "spoliation":
despoliation spoliation
Lượt xem: 392