statesman
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: statesman
Phát âm : /'steitsmən/
+ danh từ
- chính khách
- nhà chính trị sắc sảo và thiết thực; chính khách có tài (trong việc quản lý nhà nước)
- địa chủ nhỏ có lao động (mở miền Bắc Anh)
- elderly statesman
- nhà chính trị lão thành
- chuyên gia có uy tín lớn (của một tổ chức)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
solon national leader
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "statesman"
- Những từ có chứa "statesman":
elder statesman statesman statesmanlike statesmanly statesmanship unstatesmanlike
Lượt xem: 345