stationary
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stationary
Phát âm : /'steiʃnəri/
+ tính từ
- đứng ở một chỗ, không di chuyển, tĩnh lại, dừng
- stationary troops
quân đội đóng ở một chỗ
- stationary troops
- không mang đi được, để một chỗ
- stationary engine
máy để một chỗ
- stationary engine
- đứng, không thay đổi
- stationary population
số dân không thay đổi
- stationary population
- (y học) không lan ra các nơi khác (bệnh)
+ danh từ
- người ở một chỗ; vật để ở một chỗ
- (số nhiều) bộ đội đóng ở một chỗ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stationary"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "stationary":
stannary stationary stationer stationery - Những từ có chứa "stationary":
geostationary stationary - Những từ có chứa "stationary" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nước đứng tĩnh tại
Lượt xem: 394