stereotype
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stereotype
Phát âm : /'stiəri'ɔskəpi/
+ danh từ
- bản in đúc
- sự chế tạo bản in đúc; sự in bằng bản in đúc
- mẫu sẵn, mẫu rập khuôn
- to portray someobody as a stereotype
mô tả như theo mẫu rập khuôn
- to portray someobody as a stereotype
- ấn tượng sâu sắc, ấn tượng bất di bất dịch
+ ngoại động từ
- đúc bản để in
- in bằng bản in đúc
- lặp lại như đúc, rập khuôn; công thức hoá
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pigeonhole stamp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stereotype"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "stereotype":
stereotype stereotypy - Những từ có chứa "stereotype":
stereotype stereotyper - Những từ có chứa "stereotype" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
động hình bản đúc
Lượt xem: 479