stigmatization
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stigmatization
Phát âm : /,stigmətai'zeiʃn/
+ danh từ
- sự bêu xấu
- sự làm nổi nốt dát (trên người ai, bằng phương pháp thôi miên...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đóng dấu sắt nung (vào người nô lệ)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
stigmatisation branding
Lượt xem: 356