stumble
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stumble
Phát âm : /'stʌmbl/
+ danh từ
- sự vấp, sự sẩy chân, sự trượt chân
- sự nói vấp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lầm lỡ, sự sai lầm
+ nội động từ
- vấp, sẩy chân, trượt chân
- to stumble along
đi lúc lúc lại vấp
- to stumble along
- nói vấp váp, nói lỡ
- to stumble in a speech
đọc vấp váp một bài diễn văn
- to stumble in a speech
- ngần ngại, lưỡng lực (trước một việc gì)
- tình cờ gặp
- to stumble upon somebody
tình cờ gặp ai
- to stumble upon somebody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lầm lỡ, sai lầm
+ ngoại động từ
- làm cho vấp, làm cho sấy chân, làm cho trượt chân
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stumble"
Lượt xem: 554