suspense
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: suspense
Phát âm : /səs'pens/
+ danh từ
- tình trạng chờ đợi, tình trạng hồi hộp, tình trạng chưa quyết định
- to keep somebody in suspense
để ai trong tình trạng chờ đợi
- to keep somebody in suspense
- (pháp lý) sự tạm hoãn, sự đình chỉ; sự treo quyền
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "suspense"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "suspense":
sixpence suspense - Những từ có chứa "suspense" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nơm nớp phấp phỏng bồn chồn
Lượt xem: 662