tenure
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tenure
Phát âm : /'tenjuə/
+ danh từ
- đất cho làm rẽ, đất phát canh
- sự chiếm hữu, sự hưởng dụng; thời gian chiếm hữu, thời gian hưởng dụng, nhiệm kỳ
- during his short tenure of office
trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ
- during his short tenure of office
- feudal tenure
- thái ấp
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
land tenure term of office incumbency
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tenure"
Lượt xem: 616