--

thriven

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thriven

Phát âm : /θraiv/

+ nội động từ throve, thrived; thriven, thrived

  • thịnh vượng, phát đạt
    • an enterprise can't thrive without good management
      quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được
  • lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
    • children thrive on fresh air and good food
      trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt
Lượt xem: 333