topple
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: topple
Phát âm : /'tɔpl/
+ nội động từ
- ((thường) + down, over) ngã, đổ, đổ nhào
+ ngoại động từ
- làm ngã, vật xuống, xô ngã, lật đổ
- to topple down the despotic government
lật đổ chính phủ độc tài
- to topple down the despotic government
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "topple"
Lượt xem: 511