trample
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trample
Phát âm : /'træmpl/
+ danh từ
- sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)
- the trample of heavy feet
tiếng giậm chân nặng nề
- the trample of heavy feet
- (nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo
+ động từ
- giậm chân
- giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát
- to trample (down) the flowers
giẫm nát hoa
- to trample (down) the flowers
- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo
- to trample on justice
chà đạp lên công lý
- to trample on justice
- to trample on (upon) someone
- chà đạp khinh rẻ ai
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
trampling tramp down tread down tread
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trample"
Lượt xem: 694