--

troublesome

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: troublesome

Phát âm : /'trʌblsəm/

+ tính từ

  • quấy rầy, khó chịu
    • a troublesome child
      một đứa trẻ hay quấy rầy
  • rắc rối, rầy rà, phiền phức, lôi thôi
    • a troublesome problem
      một vấn đề rắc rối rầy rà
    • how troublesome!
      phiền phức làm sao!
  • mệt nhọc, khó nhọc, vất vả
    • a troublesome job
      một việc khó nhọc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "troublesome"
Lượt xem: 438