unbent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unbent
Phát âm : /'ʌn'bend/
+ ngoại động từ unbent
- kéo thẳng, vuốt thẳng; tháo ra, lơi ra, , nới ra
- giải (trí), làm cho (trí óc) đỡ căng thẳng
- (hàng hải) tháo (dây buộc)
+ nội động từ
- thẳng ra, duỗi ra; lơi ra
- thấy đỡ căng thẳng (trí óc)
- có thái độ dễ dãi vui vẽ; có thái độ không cứng nhắc
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "unbent"
Lượt xem: 395