--

uncharged

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: uncharged

Phát âm : /'ʌn'tʃɑ:dʤd/

+ tính từ

  • không có gánh nặng, không chở hàng
  • (pháp lý) không bị buộc tội, không bị quy tội
    • thương uncharged for
      không mất tiền, không mất cước
  • không nạp đạn (súng)
  • (nghĩa bóng) không chịu, không gánh vác
    • uncharged with responsiblitity
      không chịu trách nhiệm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uncharged"
Lượt xem: 262