uncharted
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: uncharted
Phát âm : /'ʌn'tʃɑ:tid/
+ tính từ
- chưa thám hiểm
- uncharted region
miền chưa thám hiểm, miền chưa có dấu chân người đi đến
- uncharted region
- (địa lý,địa chất) chưa ghi trên bản đồ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uncharted"
Lượt xem: 506