--

uncharted

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: uncharted

Phát âm : /'ʌn'tʃɑ:tid/

+ tính từ

  • chưa thám hiểm
    • uncharted region
      miền chưa thám hiểm, miền chưa có dấu chân người đi đến
  • (địa lý,địa chất) chưa ghi trên bản đồ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uncharted"
Lượt xem: 462