undamped
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undamped
Phát âm : /'ʌn'dæmpt/
+ tính từ
- không bị ướt (quần áo)
- không bị dập tắt (lửa); không bị chặn (âm thanh)
- (nghĩa bóng) không giảm sút, không nhụt, còn hăng (nhiệt tình); không ngã lòng, kiên gan
- undamped by failure
không ngã lòng vì thất bại
- undamped by failure
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "undamped"
Lượt xem: 322