undeviating
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undeviating
Phát âm : /ʌn'di:vieitiɳ/
+ tính từ
- thẳng, không rẽ, không ngoặt (con đường)
- (nghĩa bóng) không đi sai đường, không đi lệch hướng; chắc tay, chặt chẽ
Lượt xem: 263