--

undeviating

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undeviating

Phát âm : /ʌn'di:vieitiɳ/

+ tính từ

  • thẳng, không rẽ, không ngoặt (con đường)
  • (nghĩa bóng) không đi sai đường, không đi lệch hướng; chắc tay, chặt chẽ
Lượt xem: 266