unlikely
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unlikely
Phát âm : /ʌn'laikli/
+ tính từ
- không chắc, không chắc có thực
- it is unlikely that
không chắc rằng
- an unlikely event
một sự kiện không chắc có xảy ra
- it is unlikely that
- không nghĩ đến
- in a most unlikely place
tại một nơi mà không ai nghĩ đến
- in a most unlikely place
- không có hứa hẹn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
improbable unbelievable unconvincing - Từ trái nghĩa:
likely probable
Lượt xem: 546