unpaid
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unpaid
Phát âm : /'ʌn'peid/
+ tính từ
- (tài chính) không trả, không thanh toán
- không trả công, không trả lương
- không trả bưu phí, không dán tem (thư)
- the great unpaid
- quan toà không lương
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
amateur recreational volunteer(a)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "unpaid"
Lượt xem: 778