ăn giá
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn giá+ verb
- To strike a bargain, to come to terms
- nhà xuất khẩu Việt Nam và nhà nhập khẩu nước ngoài đã ăn giá với nhau
the Vietnamese exporter and the foreign importer have struck a bargain (have come to terms)
- nhà xuất khẩu Việt Nam và nhà nhập khẩu nước ngoài đã ăn giá với nhau
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn giá"
Lượt xem: 973