đáng giá
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đáng giá+
- Giving good value for one's money, worth the money paid for
- Cái xe đạp đáng giá
A bicycle giving good value for one's money, a bicycle worth the money paid for it
- Cái xe đạp đáng giá
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đáng giá"
Lượt xem: 648