đáo đầu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đáo đầu+
- (ít dùng) Draw to a close, near its end
- Vở kịch đáo đầu rồi mới biết hay dở
Only when the play was nearing its end, could one appreciate it
- Vở kịch đáo đầu rồi mới biết hay dở
Lượt xem: 439