đâm đầu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đâm đầu+
- Rush headlong
- Đâm đầu vào một chuyến đi phiêu lưu
To rush headlong into an adventurous trip
- Đâm đầu vào một chuyến đi phiêu lưu
- Move heaven and earth and do something one cannot held
- Túng quá phải đâm đầu đi vay nợ
To have to move heaven and earth and borrow money because of one's tight financial straits
- Túng quá phải đâm đầu đi vay nợ
- Have to take the road
- "ở nhà làng bắt mất trâu, Cho nên con phải dâm đầu ra đi" (ca dao)
At home, our buffalo has been confiscated; So I've had to take the road
- "ở nhà làng bắt mất trâu, Cho nên con phải dâm đầu ra đi" (ca dao)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đâm đầu"
Lượt xem: 653