--

đâm bổ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đâm bổ

+  

  • Make a high dive, nosedive
    • Từ trên cành cây đâm bổ xuống sông
      To maake a high dive into the river from a branch of a tree
    • Máy bay trúng đạn, đâm bổ xuống ruộng
      The jet hit by a bullet nosedived and crashed into a field
  • Rush out
    • Họ đâm bổ đi tứ phía tìm đứa bé lạc
      They rushed out in every direction in search of the lost child
Lượt xem: 800