--

đường đường

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đường đường

+  

  • Stately, having a stately brearing
    • Đường đường chính chính
      Openly, overtly
    • Cứ làm việc nơi ấy một cách đường đường chính chính không úp mở
      Just do that openly without any secretiveness
Lượt xem: 283