--

đầu lòng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đầu lòng

+  

  • Elder, eldest (child)
    • Ông ta có hai con, đứa đầu lòng là con gái
      He has got two children, the elder of whom is a girl
    • Gia đình có ba con trai, đứa đầu lòng lên mười
      There are three boys in that family, the eldest of whom is ten
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đầu lòng"
Lượt xem: 618