đủ điều
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đủ điều+
- Of a man of the world, of a know-all
- Ông ta đã đi du lịch nhiều nước nên thật đủ điều
He has been to many countries, so he is a man of the world
- Ông ta đã đi du lịch nhiều nước nên thật đủ điều
- To perfection
- Hiếu nghĩa đủ điều
To be pious and righteous to perfection
- Hiếu nghĩa đủ điều
- Perfectious, forward (in knowledge)(nói về trẻ em)
- Thằng bé mới lên ba tuổi mà đã đủ điều
That three-years-old boy is very forward (knows alrealy a lot of things)
- Thằng bé mới lên ba tuổi mà đã đủ điều
Lượt xem: 602