đức
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đức+
- Virtue, righteousness
- Kính trọng người có đức
To respect the virtuous (righteous)
- Vừa có đức vừa có tài
Both talented and vietuous.
- Kính trọng người có đức
- (cũ) (used in front of nouns to indicate high standing or holiness)
- Đức Thích Ca
Gautama Buddha;
- Đức Bà
Saint Maria;
- Đức Chúa Trời
God, the Lord
- Đức Thích Ca
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đức"
Lượt xem: 432